BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI | | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 977/TB-ĐHTL | | Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG BÁO
LỊCH THI TIẾNG ANH A2 – ĐỢT 3 - NĂM 2015
- Kế hoạch thi kỹ năng đọc viết: 17/10/2015
Thời gian | Nội dung công việc thực hiện | Địa điểm |
07h00 | Tập huấn cán bộ coi thi | Phòng họp - 223-A1 |
07h30- 09h05 | Thi kỹ năng đọc, viết | Phòng 01: 227-A2; Phòng 02: 229-A2; Phòng 03: 323-A2 Phòng 04: 325-A2; Phòng 05: 327-A2; Phòng 06: 329-A2 Phòng 07: 331-A2; Phòng 08: 333-A2; Phòng 09: 419-A2 Phòng 10: 421-A2; Phòng 11: 423-A2; Phòng 12: 425-A2. Phòng 13: 427-A2; Phòng 14: 429-A2; Phòng 15: 206-B5 Phòng 16: 207-B5; Phòng 17: 307-B5; Phòng 18: 308-B5 Phòng 19: 309-B5; Phòng 20: 310-B5; Phòng 21: 311-B5 Phòng 22: 312-B5; |
2. Lịch thi chi tiết kỹ năng đọc, viết (17/10/2015)
TT | Các công việc thực hiện | Sáng | Hiệu lệnh (trống/kẻng) |
1 | Cán bộ coi thi có mặt tại phòng thi để đánh số báo danh vào chỗ ngồi cho thí sinh | 7h30 | |
2 | Gọi thí sinh vào phòng thi, kiểm tra thẻ sinh viên với danh sách thí sinh | 7h40 | 3 hồi |
3 | Cán bộ coi thi phổ biến kế hoạch và quy chế thi cho thí sinh | 7h50 | |
4 | Một cán bộ coi thi đi nhận đề thi tại điểm thi | 8h00 | 6 tiếng |
5 | Bóc đề thi và phát đề thi đọc và viết cho thí sinh | 8h15 | 1 hồi |
6 | Thí sinh bắt đầu làm bài thi đọc và viết | 8h20 | 3 tiếng |
7 | Thí sinh nộp bài thi đọc và viết | 9h05 | 3 hồi |
3. Lịch thi kỹ năng nghe (17/10/2015): Thời gian thi 10 phút/ 1 Ca thi
Kíp | Phòng thi | Nội dung | Thời gian | Giảng đường thi | Hiệu lệnh | Ghi chú |
1 | 01 ÷ 06 | Gọi vào phòng thi | 9h45 | 323, 325, 327, 329, 331, 333 Nhà A2 | 1 hồi | Sinh viên ngồi tại vị trí của kỹ năng đọc + viết |
Phát đề thi | 9h55 | 1 tiếng |
Bắt đầu nghe | 10h00 | 1 tiếng |
Thu bài | 10h10 | 1 hồi |
2 | 07 ÷12 | Gọi vào phòng thi | 10h30 | 323, 325, 327, 329, 331, 333 Nhà A2 | 1 hồi | Phòng thi theo thứ tự tương ứng, Sinh viên có mặt tại phòng thi lúc 10h20 để gọi vào phòng thi |
Phát đề thi | 10h40 | 1 tiếng |
Bắt đầu nghe | 10h45 | 1 tiếng |
Thu bài | 10h55 | 1 hồi |
3 | 13 ÷18 | Gọi vào phòng thi | 13h30 | 323, 325, 327, 329, 331, 333 Nhà A2 | 1 hồi | Phòng thi theo thứ tự tương ứng, Sinh viên có mặt tại phòng thi lúc 13h20 để gọi vào phòng thi |
Phát đề thi | 13h40 | 1 tiếng |
Bắt đầu nghe | 13h45 | 1 tiếng |
Thu bài | 13h55 | 1 hồi |
| 19 ÷22 | Gọi vào phòng thi | 14h30 | 323, 325, 327, 329 Nhà A2 | 1 hồi | Phòng thi theo thứ tự tương ứng, Sinh viên có mặt tại phòng thi lúc 14h20 để gọi vào phòng thi |
Phát đề thi | 14h40 | 1 tiếng |
Bắt đầu nghe | 14h45 | 1 tiếng |
Thu bài | 14h55 | 1 hồi |
4. Thời gian thi kỹ năng nói (17,18/10/2015)
- Quy trình thi nói
Mỗi thí sinh thi nói 05-07 phút tại Phòng 423-A2, Thí sinh có mặt trước 10 phút mỗi ca thi tại các phòng 425, 427, 429-A2 để bốc thăm vào phòng thi như sau:
- Lịch thi chi tiết ( theo danh sách phòng thi)
TT | Phòng thi | Thời gian | Ngày thi | Ghi chú |
1 | Từ phòng 01 đến phòng 04 | 13h00 đến 15h00 | Ngày 17/10/2015 |
|
2 | Từ phòng 05 đến phòng 08 | 15h00 đến 17h00 |
3 | Từ phòng 09 đến phòng 12 | 7h30 đến 9h30 | Ngày 18/10/2015 | |
4 | Từ phòng 13 đến phòng 16 | 9h30 đến 11h30 |
5 | Từ phòng 17 đến phòng 20 | 13h00 đến 15h00 |
6 | Từ phòng 21 đến phòng 22 | 15h00 đến 17h00 |
Nơi nhận: - Hội đồng thi, phòng Thanh tra; - Thí sinh, TTĐTQT; - Website trường; - Lưu: VT, ĐH&SĐH. | KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) GS.TS Trịnh Minh Thụ |