Trang chủ Tuyển sinh Công tác đào tạo Công tác học viên-sinh viên Đăng ký học
|
|
THÔNG BÁO: LỊCH THI TIẾNG ANH A2 - ĐỢT 2 - NĂM 2015
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI | | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc | Số: 381 /TB-ĐHTL | | Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2015 | THÔNG BÁO LỊCH THI TIẾNG ANH A2 - ĐỢT 2 - NĂM 2015 - Kế hoạch thi kỹ năng đọc viết: 09/05/2015
Thời gian | Nội dung công việc thực hiện | Địa điểm | 07h00 | Tập huấn cán bộ coi thi | Hội trường T35 – Nhà A2 | 07h30- 09h05 | Thi kỹ năng đọc, viết | Toàn bộ khu giảng đường A2, A3, B1, B5 Phòng 01: 233 A3; Phòng 02: 235 A3; Phòng 03: 237 A3 Phòng 04: 239 A3; Phòng 05: 243 A3; Phòng 06: 245 A3 Phòng 07: 335 A3; Phòng 08: 337 A3; Phòng 09: 339 A3 Phòng 10: 341 A3; Phòng 11: 345 A3; Phòng 12: 347 A3 Phòng 13: 143 A3; Phòng 14: 145 A3; Phòng 15: 227 A2; Phòng 16: 229 A2; Phòng 17: 323 A2 Phòng 18: 325 A2; Phòng 19: 327 A2; Phòng 20: 329 A2 Phòng 21: 331 A2; Phòng 22: 333 A2; Phòng 23: 419 A2 Phòng 24: 421 A2; Phòng 25: 423 A2; Phòng 26: 425 A2 Phòng 27: 427 A2; Phòng 28: 429 A2; Phòng 29: 201 B1; Phòng 30: 203 B5; Phòng 31: 206 B5; Phòng 32: 207 B5 Phòng 33+34: 301 B5; Phòng 35+36: 302 B5; Phòng 37+38: 303 B5; Phòng 39+40: 304 B5; Phòng 41+42: 305 B5; Phòng 43+44: 306 B5. | 2. Lịch thi chi tiết kỹ năng đọc, viết (09/5/2015) TT | Các công việc thực hiện | Sáng | Hiệu lệnh (trống/kẻng) | 1 | Cán bộ coi thi có mặt tại phòng thi để đánh số báo danh vào chỗ ngồi cho thí sinh | 7h30 | | 2 | Gọi thí sinh vào phòng thi, kiểm tra thẻ sinh viên với danh sách thí sinh | 7h40 | 3 hồi | 3 | Cán bộ coi thi phổ biến kế hoạch và quy chế thi cho thí sinh | 7h50 | | 4 | Một cán bộ coi thi đi nhận đề thi tại điểm thi | 8h00 | 6 tiếng | 5 | Bóc đề thi và phát đề thi đọc và viết cho thí sinh | 8h15 | 1 hồi | 6 | Thí sinh bắt đầu làm bài thi đọc và viết | 8h20 | 3 tiếng | 7 | Thí sinh nộp bài thi đọc và viết | 9h05 | 3 hồi | 3. Lịch thi kỹ năng nghe (09/5/2015): Thời gian thi 10 phút/ 1 Ca thi Kíp | Phòng thi | Nội dung | Thời gian | Giảng đường thi | Hiệu lệnh | Ghi chú | 1 | 01 ÷ 06 | Gọi vào phòng thi | 9h20 ÷ 9h25 | 233,235,237,239,243,245 – Nhà A3 | 1 hồi | Sinh viên ngồi tại vị trí của kỹ năng đọc + viết | Thi | 9h25 ÷ 9h35 | 1 tiếng | Thu bài | 9h35 ÷ 9h45 | 1 hồi | 2 | 07 ÷12 | Gọi vào phòng thi | 10h00 ÷ 10h10 | 233,235,237,239,243,245 – Nhà A3 | 1 hồi | Phòng thi theo thứ tự tương ứng, Sinh viên có mặt tại phòng thi lúc 10h00 để gọi vào phòng thi | Thi | 10h10 ÷ 10h20 | 1 tiếng | Thu bài | 10h20 ÷ 10h30 | 1 hồi | 3 | 13 ÷18 | Gọi vào phòng thi | 11h00 ÷ 11h10 | 233,235,237,239,243,245 – Nhà A3 | 1 hồi | Phòng thi theo thứ tự tương ứng, Sinh viên có mặt tại phòng thi lúc 11h00 để gọi vào phòng thi | Thi | 11h10 ÷ 11h20 | 1 tiếng | Thu bài | 11h20 ÷ 11h30 | 1 hồi | 4 | 19 ÷24 | Gọi vào phòng thi | 13h00 ÷ 13h10 | 233,235,237,239,243,245 – Nhà A3 | 1 hồi | Phòng thi theo thứ tự tương ứng, Sinh viên có mặt tại phòng thi lúc 13h00 để gọi vào phòng thi | Thi | 13h10 ÷ 13h20 | 1 tiếng | Thu bài | 13h20 ÷ 13h30 | 1 hồi | 5 | 25 ÷29 | Gọi vào phòng thi | 14h00 ÷ 14h10 | 233,235,237,239,243 – Nhà A3 | 1 hồi | Phòng thi theo thứ tự tương ứng, Sinh viên có mặt tại phòng thi lúc 14h00 để gọi vào phòng thi | Thi | 14h10 ÷ 14h20 | 1 tiếng | Thu bài | 14h20 ÷ 14h30 | 1 hồi | 6 | 30 ÷34 | Gọi vào phòng thi | 15h00 ÷ 15h10 | 233,235,237,239,243 – Nhà A3 | 1 hồi | Phòng thi theo thứ tự tương ứng, Sinh viên có mặt tại phòng thi lúc 15h00 để gọi vào phòng thi | Thi | 15h10 ÷ 15h20 | 1 tiếng | Thu bài | 15h20 ÷ 15h30 | 1 hồi | 7 | 35 ÷39 | Gọi vào phòng thi | 16h00 ÷ 16h10 | 233,235,237,239,243 – Nhà A3 | 1 hồi | Phòng thi theo thứ tự tương ứng, Sinh viên có mặt tại phòng thi lúc 16h00 để gọi vào phòng thi | Thi | 16h10 ÷ 16h20 | 1 tiếng | Thu bài | 16h20 ÷ 16h30 | 1 hồi | 8 | 40 ÷44 | Gọi vào phòng thi | 17h00 ÷ 17h10 | 233,235,237,239,243 – Nhà A3 | 1 hồi | Phòng thi theo thứ tự tương ứng, Sinh viên có mặt tại phòng thi lúc 17h00 để gọi vào phòng thi | Thi | 17h10 ÷ 17h20 | 1 tiếng | Thu bài | 17h20 ÷ 17h30 | 1 hồi | 4. Thời gian thi kỹ năng nói (09,10/5/2015) - Quy trình thi nói Mỗi thí sinh thi nói 05-07 phút tại Phòng 325, 327 nhà A2, Thí sinh có mặt trước 10 phút mỗi ca thi tại các phòng 329, 331, 333 nhà A2 để bốc thăm vào phòng thi như sau: - Lịch thi chi tiết ( theo danh sách phòng thi) TT | Phòng thi | Thời gian | Ngày thi | Ghi chú | 1 | Từ phòng 19 đến phòng 24 | 9h30 đến 11h30 | Ngày 09/5/2015 | | 2 | Từ phòng 01 đến phòng 06 | 13h00 đến 15h00 | 3 | Từ phòng 07 đến phòng 12 | 15h00 đến 17h00 | 4 | Từ phòng 13 đến phòng 15 | 17h00 đến 18h00 | 5 | Từ phòng 16 đến phòng 18 Từ phòng 25 đến phòng 27 | 7h30 đến 9h30 | Ngày 10/5/2015 | | 6 | Từ phòng 28 đến phòng 33 | 9h30 đến 11h30 | 7 | Từ phòng 34 đến phòng 39 | 13h00 đến 15h00 | 8 | Từ phòng 40 đến phòng 44 | 15h00 đến 17h00 | Nơi nhận: - Hội đồng thi, phòng Thanh tra; - Thí sinh, TTĐTQT; - Website trường; - Lưu: VT, ĐH&SĐH. | KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG (đã ký) GS.TS Trịnh Minh Thụ |
Các tin khác
|
|
|
|