STT | Nội dung | Thời gian | Ghi chú |
I | Kế hoạch học và thi | | |
1 | Đối tượng sinh viên K55 khối kinh tế (ngành K, KT, QT) | | |
a | Thời gian học | 14 tuần từ 29/08/2016 – 04/12/2016 | |
b | Thời gian thi | 03 tuần từ 05/12/2016 – 25/12/2016 | |
c | Thời gian thực tập ngành | 03 tuần từ 26/12/2016 – 15/01/2017 | |
2 | Đối tượng sinh viên K55 khối kỹ thuật; K56, K56CD và K57, K57LT | | |
2.1 | Giai đoạn 1 | | |
a | Thời gian học | 08 tuần từ 29/08/2016 – 23/10/2016 | |
b | Thời gian thi | 02 tuần từ 24/10/2016 – 06/11/2016 | |
2.2 | Giai đoạn 2 | | |
a | Thời gian học | 08 tuần từ 07/11/2016 – 31/12/2016 | |
b | Thời gian thi | 02 tuần từ 03/01/2017 – 15/01/2017 | |
3 | Đối tượng sinh viên K58 | | |
3.1 | Nhóm sinh viên thuộc Khoa Công trình, Kinh tế và quản lý | | |
a | Thời gian học GDQP | 04 tuần từ 12/09/2016 – 09/10/2016 | |
b | Thời gian học chính khóa | 09 tuần từ 10/10/2016 – 11/12/2016 | |
c | Thời gian thi | 03 tuần từ 12/12/2016 – 31/12/2016 | |
3.2 | Nhóm sinh viên còn lại | | |
a | Thời gian học chính khóa | 09 tuần từ 12/09/2016 – 13/11/2016 | |
b | Thời gian thi | 03 tuần từ 14/11/2016 – 04/12/2016 | |
c | Thời gian học GDQP | 04 tuần từ 05/12/2016 – 31/12/2016 | |
4. | Các ngày nghỉ lễ (Kế hoạch học bù sẽ được sắp xếp chi tiết tại Thời khóa biểu) | | Sinh viên được nghỉ học các ngày nghỉ lễ. |
4.1 | Quốc khánh Việt Nam | Thứ Sáu ngày 02/09/2016 | |
4.2 | Hội nghị khoa học thường niên | Thứ Năm ngày 17/11/2016 | |
4.3 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11 | Chủ nhật ngày 20/11/2016; | Tổ chức Mít tinh vào 18/11/2016 (toàn trường nghỉ học) |
4.4 | Tết Dương lịch | Chủ nhật ngày 01/01/2017 | Nghỉ bù vào Thứ Hai ngày 02/01/2017 |
4.5 | Tết Nguyên Đán | 03 tuần từ 16/01/2017 - 05/02/2017 | Bắt đầu học kỳ 2 từ 06/02/2017 |
II | Kế hoạch đăng ký nguyện vọng: Dành cho sinh viên có nguyện vọng đăng ký học các môn học khác khóa (học lại, học vượt) hoặc môn học văn bằng 2 | Từ ngày 03/08/2016 – 08/08/2016 | Sinh viên không đăng ký những môn học sẽ được tổ chức chính khóa cho ngành học của mình tại năm học 2016-2017 |
III | Kế hoạch đăng ký học và xét nguyện vọng | | |
1 | Thời gian đăng ký học | | |
1.1 | Đối với K55ĐH | Từ 10h ngày 15/08/2016 - 19/08/2016 | |
1.2 | Đối với K56, K56CD | Từ 9h ngày 16/08/2016 – 19/08/2016 | |
1.3 | Đối với K57, K57LT | Từ 9h ngày 17/08/2016 – 19/08/2016 | |
1.4 | Đối với K58 | Sẽ thông báo sau | |
2 | Thời gian xét nguyện vọng | | Căn cứ dữ liệu sinh viên đã đăng ký ở mục II |
2.1 | Đối với các lớp học phần tổ chức cho K57 trở về trước | Từ 22/08/2016 đến 24/08/2016 | |
2.2 | Đối với các lớp học phần tổ chức cho K58 | Sẽ thông báo sau | |
3 | Thời gian điều chỉnh thời khóa biểu các lớp học phần tổ chức cho K57 trở về trước sau khi xét nguyện vọng | | Sinh viên có thể đăng ký bổ sung, chuyển lớp, hủy đăng ký học |
3.1 | Đối với sinh viên đã đăng ký nguyện vọng (theo mục II) | Từ 10h ngày 25/08/2016 – 27/08/2016 | |
3.2 | Đối với sinh viên chưa đăng ký nguyện vọng (theo mục II) | Từ 9h ngày 26/08/2016 – 27/08/2016 | |
3 | Thời gian điều chỉnh thời khóa biểu các lớp học phần tổ chức cho K58 | Sẽ thông báo sau | |
IV | Thời gian rút học phần các lớp môn học tổ chức cho K57 trở về trước | | Chỉ rút học phần, không đăng ký học bổ sung |
1 | Giai đoạn 1 và các môn học cả học kỳ | Từ 9h ngày 29/08/2016 – 01/09/2016 | |
2 | Giai đoạn 2 | Từ 9h ngày 07/11/2016 – 10/11/2016 | |
V | Thời gian rút học phần các lớp môn học tổ chức cho K58 | Sẽ thông báo sau | |